Mô tả:
Máy sấy chính
- Máy hoạt động cùng với mô tơ rung, tốc độ hoạt động nhanh, dễ sửa chữa, bảo dưỡng. Độ ồn thấp, tuổi thọ hoạt động cao
- Buồng sấy che kín, không có các khe hở thoát. Máy có thể sấy khô hoặc làm mát sản phẩm.
- Điều chỉnh dễ dàng và ứng dụng rộng rãi. Sự thay đổi độ dầy của tầng nguyên liệu , tốc độ dịch chuyển sản phẩm có thể tạo cho máy hoạt động liên tục
- Ít bị hư hại đến bề mặt của sản phẩm. Thiết bị được ứng dụng tốt cho các loại nguyên liệu dễ bị vỡ, dễ bị trầy xước bề mặt. Nếu hạt nguyên liệu là loại có hình dạng đặc biệt thì cũng không ảnh hưởng tới hiệu suất sấy.
- Máy được thiết kế che kín, nhằm tránh sự tiếp xúc giữa sản phẩm và không khí bên ngoài. Điều kiện hoạt động của máy là hoàn toàn sạch sẽ.
- Máy thiết kế cách nhiệt tốt, kết cấu cơ khí vững chắc, tiết kiệm nguồn năng lượng cao. Nếu so sánh với loại máy sấy thông thường, nó có thể tiết kiệm tới 30 ~ 60 % năng lượng.
Thiết bị tiếp liệu
- Chế tạo bằng thép inox, có bộ tách sản phẩm hiệu suất cao.
- Có thể chuyển tải nhiều loại nguyên liệu để tiếp liệu tự động - Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
- Thích hợp cho chuyển tải với cự ly xa và số lượng nhiều Thiết bị sàng rung phân loại.
- Thiết bị này có nhiều cải tiến: Thiết kế đơn giản, tiện sử dụng, công suất hoạt động lớn, tiếng ồn nhỏ, chống gỉ, ít hư hỏng vặt, tiện tháo lắp, không có góc cạnh bám bẩn, không bụi.
Các ưu điểm: Ứng dụng sấy muối chất lượng cao
Công suất / Năng suất: 3 tấn / giờ
Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật:
Máy sấy chính
Stt
|
Tên chi tiết
|
Thông số kỹ thuật
|
1
|
Vật liệu chế tạo máy
|
S.S304 và S.S316L (S.S316L cho phần tiếp xúc với nguyên liệu, sản phẩm)
|
2
|
Nhiệt độ khí vào thứ 1
|
140-1600C
|
Nhiệt độ khí vào thứ 2
|
150C
|
3
|
Độ ẩm ban đầu của nguyên liệu
|
7%
|
4
|
Độ ẩm cuối cùng của sản phẩm
|
0.35 %
|
5
|
Công suất nhiệt lượng
|
0.35/kcal/kgx0C (tham khảo)
|
6
|
Kích cỡ sản phẩm
|
1-2mm
|
Chiếm tỷ lệ 20%
|
0.3-0.9mm
|
Chiếm tỷ lệ 60%
|
≤0.3mm
|
Chiếm tỷ lệ 20%
|
7
|
Tỷ trọng của sản nguyên liệu
|
2.153g/cm3
|
8
|
Nhiệt độ ban đầu của nguyên liệu
|
150C
|
9
|
Nhiệt độ cuối cùng của sản phẩm
|
600C
|
10
|
Nhiệt độ ra của khí
|
750C
|
11
|
Năng suất sấy
|
3000kg/h
|
12
|
Tiêu hao khí
|
13900kg/h
|
13
|
Công suất mô tơ rung
|
3Kw
|
14
|
Nguồn nhiệt
|
Lò than khí nóng gián tiếp
|
15
|
Tiêu hao than
|
160-170kg/h (than tiêu chuẩn)
|
16
|
Công suất bay hơi lớn nhất
|
215kg/h
|
17
|
Tiêu hao nguyên liệu đầu vào
|
3215kg/h
|
18
|
Năng lượng bay hơi
|
13.2x104kcal/h
|
19
|
Năng lượng cho hâm nóng nguyên liệu
|
4.2x104kcal
|
20
|
Tổng nhiệt lượng cần thiết
|
45.1x105 kcal/h
|
21
|
Độ ẩm khí thải lớn nhất
|
0.028kg/kg dry air
|
Máy sàng rung:
Stt
|
Danh mục
|
Thông số kỹ thuật
|
1
|
Công suất
|
0.36 Kw
|
2
|
Độ dốc của mặt sàng
|
0-45° Điều chỉnh được
|
3
|
Số lượng lưới sàng
|
2 Tầng sàng
|
4
|
Kích thước mắt lưới sàng
|
6-120 Mesh
|
5
|
Năng suất sàng
|
180-3000 kg/h
|
6
|
Kích thước mặt sàng
|
900×2100 mm(L×W)
|
Máy tiếp liệu:
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Quy cách sản phẩm
|
1
|
Công suất của Bộ tiếp liệu
|
Kg/h
|
4000
|
2
|
Công suất máy
|
Kw
|
5.5
|
3
|
Kích thước ngoài của máy
|
mm(LXWXH)
|
950X580X800
|
|