STT
|
Số hiệu tiêu chuẩn
|
Tên tiêu chuẩn
|
Số trang
|
1.
|
TCVN 1677-86
|
Giày vải xuất khẩu. Yêu cầu kỹ thuật
|
3
|
2.
|
TCVN 1678-86
|
Giày vải xuất khẩu. Phương pháp thử
|
3
|
3.
|
TCVN 1679-75
|
Giày vải xuất khẩu. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
|
2
|
4.
|
TCVN 1748:2007
|
Vật liệu dệt. Môi trường chuẩn để điều hòa và thử
|
11
|
5.
|
TCVN 1749:1986
|
Vải dệt thoi. Phương pháp lấy mẫu để thử
|
9
|
6.
|
TCVN 1750:1986
|
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ ẩm
|
7
|
7.
|
TCVN 1752-86
|
Vải dệt thoi. Phương pháp xác định khối lượng
|
3
|
8.
|
TCVN 1753:1986
|
Vải dệt thoi. Phương pháp xác định mật độ sợi
|
7
|
9.
|
TCVN 1754:1986
|
Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ bền kéo đứt và độ giãn đứt
|
8
|
10.
|
TCVN 1755-86
|
Vải dệt thoi. Phương pháp xác định sự thay đổi kích thước sau khi giặt
|
7
|
11.
|
TCVN 1780-76
|
Len mịn. Yêu cầu kỹ thuật
|
3
|
12.
|
TCVN 1781:1976
|
Len mịn. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
|
7
|
13.
|
TCVN 1784:1976
|
Len. Phương pháp thử
|
16
|
14.
|
TCVN 1795:1993
|
Đay tơ. Phân hạng chất lượng
|
7
|
15.
|
TCVN 1796:1993
|
Đay tơ. Phương pháp thử
|
9
|
16.
|
TCVN 1856:1976
|
Vật liệu dệt. Hệ Tex
|
10
|
17.
|
TCVN 2106:2007
|
Vật liệu dệt. Ký hiệu trên nhãn hướng dẫn sử dụng
|
28
|
18.
|
TCVN 2108:1977
|
Sản phẩm may mặc thông dụng. Tên gọi và giải thích
|
11
|
19.
|
TCVN 2129-77
|
Vải bông và sản phẩm vải bông. Phương pháp xác định định lượng hoá chất còn lại
|
9
|
20.
|
TCVN 2130-77
|
Vải bông và sản phẩm vải bông. Phương pháp xác định đặc tính hoá chất còn lại
|
5
|
21.
|
TCVN 2242:1977
|
Quốc kỳ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Cờ may bằng vải
|
9
|
22.
|
TCVN 2366:1987
|
Tơ tằm dâu. Yêu cầu kỹ thuật
|
9
|
23.
|
TCVN 2367:1987
|
Tơ tằm dâu. Phương pháp lấy mẫu
|
6
|
24.
|
TCVN 2368:1987
|
Tơ tằm dâu. Phương pháp đánh giá chất lượng tơ tằm cảm quan
|
5
|
25.
|
TCVN 2369:1987
|
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ ẩm thực tế
|
6
|
26.
|
TCVN 2370:1987
|
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định khối lượng tiêu chuẩn
|
5
|
27.
|
TCVN 2371:1987
|
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ mảnh
|
11
|
28.
|
TCVN 2372:1987
|
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ đều trung bình và độ đều trung bình thấp nhất
|
9
|
29.
|
TCVN 2373:1987
|
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ gai gút lớn
|
7
|
30.
|
TCVN 2374:1987
|
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ sạch
|
7
|
31.
|
TCVN 2375:1987
|
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ đứt
|
6
|
32.
|
TCVN 2376:1987
|
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ bền và độ giãn khi đứt sợi
|
8
|
33.
|
TCVN 2377:1987
|
Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ bao hợp
|
6
|
34.
|
TCVN 2378:1987
|
Tơ tằm dâu. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
|
6
|
35.
|
TCVN 3571:1981
|
Nguyên liệu dệt. Xơ bông, xơ hoá học, xơ len. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
|
13
|
36.
|
TCVN 3582:1981
|
Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác định độ dài
|
10
|
37.
|
TCVN 3583:1981
|
Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác định độ nhỏ
|
9
|
38.
|
TCVN 3584:1981
|
Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác định hàm lượng chất béo
|
5
|
39.
|
TCVN 3585:1981
|
Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác định lượng tạp chất và lượng lông chết trong xơ bằng phương pháp nhặt tay
|
7
|
40.
|
TCVN 3879:1983
|
Công nghiệp dệt. Công nghệ dệt kim. Thuật ngữ và giải thích
|
7
|
41.
|
TCVN 3938-84
|
Vật liệu dệt. Giá trị quy tròn độ nhỏ của sợi khi chuyển đổi từ các hệ khác sang hệ Tex
|
13
|
42.
|
TCVN 4180-86
|
Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định độ dài
|
11
|
43.
|
TCVN 4181-86
|
Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định độ nhỏ
|
3
|
44.
|
TCVN 4182-86
|
Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định độ bền kéo đứt
|
4
|
45.
|
TCVN 4183-86
|
Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định độ chín
|
3
|
46.
|
TCVN 4184:1986
|
Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định tỷ lệ tạp chất và khuyết tật
|
8
|
47.
|
TCVN 4536:2002
|
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần A01: Quy định chung
|
18
|
48.
|
TCVN 4538:2007
|
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần X12: Độ bền màu với ma sát
|
9
|
49.
|
TCVN 4539:1988
|
Sợi dệt. Sợi bông đơn mộc chải thường. Yêu cầu kỹ thuật
|
9
|
50.
|
TCVN 4540:1994
|
Khăn bông
|
10
|
51.
|
TCVN 4635:1988
|
Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ bền kéo đứt
|
7
|
52.
|
TCVN 4636:1988
|
Vật liệu giả da. Phương pháp xác định khối lượng 1m2 và độ dày
|
6
|
53.
|
TCVN 4637:1988
|
Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ bền uốn gấp
|
6
|
54.
|
TCVN 4638:1988
|
Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ bền kết dính
|
6
|
55.
|
TCVN 4639:1988
|
Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ bền xé rách khi chọc thủng bằng dây thép
|
6
|
56.
|
TCVN 4640:1988
|
Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ thấm nước
|
6
|
57.
|
TCVN 4737:1989
|
Vật liệu dệt. Vải may mặc. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
|
5
|
58.
|
TCVN 4876:1989
|
Sợi, dây và lưới nghề cá. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
|
5
|
59.
|
TCVN 4893:1989
|
Vật liệu dệt. Nguyên tắc ký hiệu thành phần nguyên liệu
|
7
|
60.
|
TCVN 4894:1989
|
Vật liệu dệt. Xơ bông. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
|
5
|
61.
|
TCVN 4895:1989
|
Vật liệu dệt. Sợi dệt. Ký hiệu cấu trúc
|
13
|
62.
|
TCVN 4896-89
|
Vật liệu dệt. Vải dệt. Ghi nhãn
|
1
|
63.
|
TCVN 4897:1989
|
Vải dệt thoi. Kiểu dệt. Định nghĩa và các thuật ngữ chung và các kiểu dệt cơ bản
|
8
|
64.
|
TCVN 5071:2007
|
Vật liệu dệt. Xác định độ dày của vật liệu và sản phẩm dệt
|
11
|
65.
|
TCVN 5073:1990
|
Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ mao dẫn
|
7
|
66.
|
TCVN 5074:2002
|
Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần E01: Độ bền màu với nước
|
6
|
67.
|
TCVN 5091:1990
|
Vật liệu dệt. Vải. Phương pháp xác định độ hút nước
|
6
|
68.
|
TCVN 5092-90
|
Vật liệu dệt. Vải. Phương pháp xác định độ thoáng khí
|
3
|
69.
|
TCVN 5093:1990
|
Vật liệu dệt. Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ uốn của sợi trên vải
|
7
|
70.
|
TCVN 5094:1990
|
Vật liệu dệt. Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ săn của sợi tách ra từ vải
|
8
|
71.
|
TCVN 5095:1990
|
Vật liệu dệt. Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ nhỏ của sợi tách ra từ vải
|
8
|
72.
|
TCVN 5096:1990
|
Vật liệu dệt. Vải dệt thoi. Phương pháp xác định khối lượng sợi dọc và sợi ngang trên một đơn vị diện tích của vải
|
5
|
73.
|
TCVN 5097:1990
|
Bít tất. Phương pháp xác định kích thước
|
7
|
74.
|
TCVN 5098:1990
|
Bít tất. Phương pháp xác định độ nén cổ chun
|
8
|
75.
|
TCVN 5099:1990
|
Bít tất. Phương pháp xác định độ dãn của bàn tất khi kéo
|
8
|
76.
|
TCVN 5100:1990
|
Bít tất. Phương pháp xác định độ bền mài mòn
|
9
|
77.
|
TCVN 5101:1990
|
Bít tất. Phương pháp xác định sự thay đổi kích thứơc của bàn tất sau khi giặt
|
6
|