Model Eagle/RKI(Mỹ)
* Đặc tính kỹ thuật của phần hiển thị:
- Các loại khí độc có thể đo được: Khí cháy, O2, CO, H2S, SO2, Cl2, NO2, NO, NH3, ETO,...
- Thang đo:
Hydrocarbons (CH4, std) 0 - 100% LEL; 0 - 50,000 ppm
Oxygen (O2) 0 - 40% Vol.
Carbon Monoxide (CO) 0 - 500 ppm
Hydrogen Sulfide (H2S) 0 - 100 ppm
Ammonia (NH3) 0 - 75 ppm
Arsine (AsH3) 0 - 1 ppm; 0 - 200 ppb
Carbon Dioxide (CO2) 0 - 5,000 ppm; 0 - 10,000 ppm/(I R Sensor) 0 - 5% Vol.; 0 - 20% Vol.; 0 - 60% Vol.
Chlorine (Cl2) 0 - 3 ppm
Chlorine Dioxide (ClO2) 0 - 1 ppm
Fluorine (F2) 0 - 5 ppm
Hydrogen Cyanide (HCN) 0 - 30 ppm
Hydrogen Chloride (HCl) 0 - 15 ppm;
Hydrogen Sulfide (H2S) 0 - 1 ppm; 0 - 30 ppm
Hydrogen Fluoride (HF) 0 - 9 ppm
Methane (CH4) 0 - 100% LEL/ (IR Sensor) 0 - 100% Vol.
Isobutane (C4H10) 0 - 100% LEL/(IR Sensor) 0 - 30% Vol.
Nitrogen Dioxide (NO2) 0 - 15 ppm
Nitric Oxide (NO) 0 - 100 ppm
Ozone (O3) 0 - 1 ppm
Phosphine (PH3) 0 - 1 ppm
Silane (SiH4) 0 - 15 ppm
Sulfur Dioxide (SO2) 0 - 10 ppm; 0 - 15 ppm
- Máy đo đồng thời hiển thị nồng độ của 06 loại khí độc
- Tự động chuẩn máy và chỉ thị khí khi lắp đặt Sensor
- Máy báo hiệu khi nồng độ khí vượt quá giới hạn, mất sensơ, pin yếu
- Màn chỉ thị: tinh thể lỏng LCD
- Có khả năng lưu trữ liên tục 4 khí độc
- Độ chính xác: +/- 5% toàn thang
- Nguồn điện: bộ đổi nguồn điện hoặc Pin kiềm
Máy được cung cấp cùng với:
+ Máy chính
+ Dụng cụ tháo lắp sensor
+ Pin kiềm
+ Tô nơ vít
- Bump-test adapter
- Nắp chuẩn
- Túi đựng máy
- Hưóng dẫn sử dụng thiết bị
+Sensor CO
+Sensor SO2
+Sensor NO
+Sensor O2
+Sensor H2S
+Sensor khí cháy. |