Môi trường [ Đăng ngày (15/04/2012) ]
Máy đo pH/mV/EC/TDS/Nhiệt độ...
Máy có thể đo pH, độ mặn, nhiệt độ,... một cách nhanh chóng, chính xác giúp chúng ta có biện pháp xử lý kịp thời.

Mô tả :

* Khoảng đo pH: -2.000…+20.000pH.

- Độ phân giải: 0.001 / 0.01pH

- Độ chính xác (±1digit): ±0.003 pH / ±0.01 pH

* Khoảng đo mV: -999.0mV…+999.9mV; -1999.9…+1999.9 mV. Độ chính xác (±1 digit): 0.2mV.

- Độ phân giải: 0.1 / 1 mV

- Độ chính xác (±1digit): ±0.2 mV / ±1 mV

* Khoảng đo ISE (lựa chọn ION): 0.000…10,000 mg/l / 0.00…100.00 mg/l / 0.0…100.0 mg/l / 0…2000 mg/l

- Độ phân giải: 0.001 / 0.01 / 0.1 / 1 mg/l

- Hiệu chuẩn: từ 2…3 điểm

- Nồng độ chuẩn: 0.01…10 000 mg/l có thể lựa chọn 19 nồng độ

* Khoảng đo độ dẫn điện (EC): 0.000…2.000 mS/cm / 0.00…20.00 mS/cm/0.0…200.0 mScm/ 0…2000 mS/cm/ 0.00…20.00 mS/ 0.0…200.0 mS/cm…0…2000 mS/cm

- Độ phân giải: 0.001 / 0.01 / 0.1 / 1mS/cm/ 0.01 / 0.1 / 1 mS/cm

- Độ chính xác:(±1 digit): 0.5%

- Hằng số điện cực được hiệu chuẩn: 0.450…0.500 cm-1; 0.585…0.715 cm-1; 0.800…1.200 cm-1. Hiệu chuẩn bằng dung dịch d 0.01 mol KCL

- Hằng số điện cực có thể điều chỉnh: 0.250…2.500 cm-1

* Khoảng đo TDS: 0…2000 mg/l. Hệ số có thể cài đặt giữa 0.40 và 1.00

- Độ phân giải: 1

- Độ chính xác: ±1

* Khoảng đo độ mặn: 0.0…70.0. Đo độ mặn theo thang nước biển tự nhiên (UNESCO 1966b)

- Độ phân giải: 0.1 / 1 mV

- Độ chính xác: ±0.1 / ±0.2

* Khoảng đo nhiệt độ: -10.0…120.0oC

- Độ phân giải: 0.1

- Độ chính xác (±1 digit): ±0.1

* Khoảng đo nồng độ Oxy: 0.00…20.00 mg/l / 0…90.0 mg/l

- Độ phân giải: 0.01 / 0.1

- Độ chính xác (±1 digit): ± 0.5%

* Khoảng đo Oxy bào hòa: 0…200.0% / 0….600%

- Độ phân giải: 0.01 / 1

- Độ chính xác (±1 digit): ± 0.5%

* Khoảng đo áp suất riêng phần: 0…200.0 mbar / 0…1250 mbar

- Độ phân giải: 0.1 / 1 mbar

- Độ chính xác (±1 digit): ± 0.5%

- Chức năng bù trừ nhiệt độ, độ mặn và áp suất không khí 500…1100 mbar

* Khoảng đo nhiệt độ: -10.0oC…+120.0oC

- Độ chính xác (±1 digit): ± 001oC

- Giao diện: RS 232, hia chiều; USB, Dead stop, Diagnostic plug

- Chức năng nhận biết điện cực, số series điện cực cùng với giá trị ước lượng điện cực; giá trị hiệu chuẩn điện cực hiện tại và thời gian hiệu chuẩn lần kế tiếp được lưu trữ trong bộ thu phát tín hiệu.

- Tự động nhận biết người sử dụng (ID) bằng tín hiệu không dây (Công nghệ nhận và phát tín hiệu)

- Hiệu chuẩn tự động:

+ Hiệu chuẩn pH: 1-, 2-, 3- điểm tự động với dung dịch NIST/DN và Technical buffer. Có thể gọi ra kết quả cá lần hiệu chuẩn trước. Chức năng CalClock. Có gắn đồng hồ thật Real-time clock.

+ Hiệu chuẩn ion (ISE): 2-3 điểm. Nồng độ chuẩn: 0.01…10 000 mg/l (Có thể lựa chọn 19 nồng độ)

+ Hiệu chuẩn độ dẫn điện: Hiệu chuẩn hằng số điện cực (0.450…0.500 cm-1; 0.585…0.715 cm-1; 0.800…1.200 cm-1). Hiệu chuẩn với dung dịch KCL 0.01 mol

+ Hiệu chuẩn hằng số điện cực: Hiệu chuẩn hằng số điện cực (0.450…0.500 cm-1; 0.585…0.715; 0.800…1.200 cm-1). Có thể điều chỉnh hằng số điện cực (0.090…0.110 cm-1; 0.250..2.500 cm-1). Hằng số điện cực cố định: 0.010 cm-1. Bù từ nhiệt độ độ dẫn: nLF, Lin (0.001...3.000%K), có thể lựa chọn nhiệt độ 20oC/25oC. Bù trừ nhiệt độ cho nước siêu sạch

+ Hiệu chuẩn Oxy hoà tan: Tự động bằng ống chuẩn chuyên dụng

- Chức năng CalClock. Có gắn đồng hồ thật real-time clock.

- Vỏ bọc bên ngoài đúc bằng kim loại, phần hiển thị kết quả bằng kính

- Màn hình hiển thị LED graphic 120 x 90mm với CFL lighting hiển thị đồng thời các thông số

- Có chức năng kiểm soát ổn định

- Bộ nhớ lưu 1500 kết quả tự động hoặc cài đặt từ 5 giây …60 phút hoặc lưu bằng tay

- Chức năng GLP và bộ nhớ với thời gian được xếp theo thứ bậc

- Đáp ứng tiêu chuẩn CE, cETLus, IP54, EN60529:1991

- Kích thước máy: 240 x 280 x 70mm. Khối lượng 2.5 kg

Cung cấp bao gồm:

+ Máy đo pH/mV/ISE/Độ dẫn điện (EC)/Tổng chất rắn hoà tan (TDS)/Oxy hòa tan (DO)/Nhiệt độ để bàn điện tử hiện số Model ProLab 2000

+ Điện cực đo pH/mV/Nhiệt độ bằng thuỷ tinh model A1611M-DIN-ID

+ Điện cực đo độ dẫn điện/Tổng chất rắn hoà tan/ Độ mặn/ Oxy hoà tan/Nhiệt độ model LFOX 1400 ID

+ Dung dịch chuẩn Din pH4.01, pH 6.87 mỗi loại 3 ống, mỗi ống 20 ml đã được tiệt trùng'

+ 3 màn điện cực Oxy dự phòng, 2 tấm vệ sinh điện cực, ống chuẩn, dung dịch chuẩn 50 ml và dung dịch vệ sinh điện cực (50ml)

+ 2 thẻ Admin quản lý, 4 pin AAA, AC Adaptor 230V với 3 jack cắm phụ, tấm che bụi, dây nối máy tính, VCD drive USB, Giá đỡ điện cực điểu chỉnh 3 chiều tấm che bụi và hướng dẫn sử dụng.

hoidoanhnhan.vn (dtphong)
In bài viết  
Bookmark
Ý kiến của bạn




© Copyright 2020 Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học & Công nghệ TP. Cần Thơ
Địa chỉ: 118/3 Trần Phú - Phường Cái Khế - Quận Ninh Kiều - thành phố Cần Thơ
Giấy phép số: 05/ GP-TTĐT, do Sở Thông tin và Truyền Thông thành phố Cần Thơ cấp ngày 23/5/2017
Trưởng Ban biên tập: Ông Vũ Minh Hải - Giám Đốc Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học & Công nghệ TP. Cần Thơ
Ghi rõ nguồn www.trithuckhoahoc.vn khi bạn sử dụng lại thông tin từ website này
-->