Đặc điểm:
Nguồn cấp nhiệt: Hơi nóng, Điện trở ướt, điện trở khô...
Năng suất theo yêu cầu (năng suất khác nhau nên hình dáng, kích thước cũng khác nhau)
Nồi nấu kín (trong nồi có áp suất khi nấu)
Cánh khuấy thẳng đứng, đồng tâm với tâm nồi
Nắp nâng bằng hệ thống piston thủy lực
Quay nồi đổ liệu
Thông số kỹ thuật
Khối lượng trộn: 250-340 lít/mẻ
Nhiệt độ nấu max: 1000C
1- Thân máy
Bao gồm: Khung máy, giá piston nâng nắp...
Vật liệu: CT3, bao che inox
2- Nồi
Dung tích nồi: 550 lít
Vật liệu: inox 304
Chiều dày nồi, nắp và vỏ chứa hơi: 5
Chiều dày lớp vỏ bảo ôn : 3
Áp lực chân không trong nồi: ~ - 1
Áp lực hơi nấu: 3-4 Kg/cm2
Có cửa quan sát bằng thuỷ tinh
3- Cụm khuấy
Motor cánh khuấy, vét: 7 HP
Tốc độ cánh khuấy: 48 v/ph
Motor cụm đồng hoá: 3 HP
Tốc độ cánh nghiền đồng nhất: Vô cấp 0-1450 v/ph
Tốc độ cánh nghiền đồng nhất điều khiển bằng Inverter
4- Cụm truyền động
Motor bơm thuỷ lực nâng nắp: 2 HP
Bơm chân không: 3 HP
Điện áp sử dụng: 220/380 V, 3 pha
5- Hệ thống hơi, điện điều khiển
Van an toàn, áp kế hơi nóng; hệ thống lọc, tiết lưu hơi nấu...
Nhiệt kế liệu trong nồi, áp kế đo chân không., van nối bơm chân không...
Hộp điện điều khiển: Bảng điện điều khiển, công tắc ON/OFF, Timer điều chỉnh thời gian trộn, Đồng hồ digital điều chỉnh nhiệt độ liệu, volume điều chỉnh tốc độ cánh nghiền...
Kích thước máy max: D2500 x R1150 x C2500
Các phần tiếp xúc với liệu và bao che bằng inox 304
Liên hệ:
Xưởng cơ khí chính xác – Viện Cơ học và Tin học ứng dụng
67/236A Bùi Đình Túy, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
ĐT: 08 3516 1650 – Fax 08 3516 4067
Email: kybac.hcm@kybaco.com Website: www.kybaco.com |