Máy quang phổ hồng ngoại sử dụng bộ giao thoa có cấu trúc kín, gương hình lập phương, tự động chỉnh hàng, điều khiển DSP cho phép đạt độ phân giải chuẩn cao. Thiết kế chắc chắn, dễ sử dụng. Hệ thống quang được bao kín, hút ẩm tuyệt đối tránh mọi ảnh hưởng của môi trường. Bộ truyền động giao thoa kế sử dụng động cơ điện từ chống rung động cho phép quét nhanh. Dễ dàng kết hợp với các loại kính hiển vi như IR microscope.
Phần cứng và thông số kỹ thuật:
Dải phổ đo:
|
7,800 cm-1 đến 350 cm-1 KBr
|
Có thể chọn thêm để mở rộng dải phổ:
|
15,000 cm-1đến 2,200 cm-1, 5,000 đến 220 cm-1
|
Độ chính xác:
|
± 0.01 cm-1
|
Độ phân giải:
|
1.0 cm-1
|
Hệ thống quang học:
|
1 chùm tia
|
Giao thoa kế:
|
450 Michelson interferometer, gương hình lập phương, cấu trúc kín, tự động chỉnh hàng, điều khiển DSP
|
Bộ truyền động giao thoa kế:
|
bệ đỡ bằng cơ, điều khiển bằng điện từ
|
Tốc độ chuyển động giao thoa kế:
|
Tự động, 1, 2, 3, 4mm/ giây
|
Bộ tách tia: Ge / KBr
|
Đèn Ceramic với độ nhạy cao
|
Nguồn sáng:
|
|
Đầu dò:
|
DLATGS
|
Độ nhiễu:
|
22,000 : 1
|
Giao diện kết nối máy vi tính:
|
USB 2.0
|
Kích thước máy (WxDxH):
|
460 x 645 x 290 mm
|
Nguồn điện:
|
230V 50Hz
|
Trọng lượng:
|
33 kg
|
Có hệ thống đuổi khí bên trong máy, buồng để mẫu, đầu dò
|
Buồng để mẫu tự phát hiện phụ tùng đặt vào như phụ kiện cho mẫu rắn, mẫu lỏng
|
Điều khiển thiết bị trên phần mềm Spectra Manager
|
|
Tính năng của phần mềm:
Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel.
Dễ dàng chọn lựa phương pháp xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê.
Truy xuất trực tiếp đến các phần mềm ứng dụng như phần mềm tra cứu phổ, so sánh, tính toán định lượng, thực hiện các phép tính toán như: cộng, trừ, nhân, chia phổ, đạo hàm và các hệ số. Thực hiện các phép số học.phân tích Kramers- Kronig, chuyển đổi Kubelka-Munk, điều chỉnh ATR, phát hiện điểm…
Có chức năng lưu trữ và gọi lại dữ liệu
Xử lý dữ liệu: tiêu chuẩn hóa, lấy giá trị từng điểm trên phổ đồ, dò tìm peak, tính diện tích peak
Tính tóan số học: cộng, trừ, nhân, chia giữa các dữ liệu
Mở cùng lúc nhiều phổ, có thể chồng phổ để so sánh và hiển thị độ hấp thụ, bước sóng tại vị trí con trỏ.
Lưu các phổ đồ sau khi xử lý
Dễ dàng phóng to, thu nhỏ để xem
Validation bao gồm các test: Độ chính xác bước sóng, độ lặp lại bước sóng, độ phân giải, sai số ánh sáng lạc, độ phẳng đường nền, độ chính xác hấp thu, độ nhiễu, độ lặp lại hấp thu, độ ổn định đường nền, kiểm tra phần cứng.
Thư viện phổ
Thư viện phổ bao gồm 10,000 phổ cho: các loại thuốc, các loại dung môi hoá chất và polymer. Mỗi thư viện phổ đều chứa các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ tuỳ thuộc vào loai vật liệu, lựa chọn sao cho phù hợp cho các mục đích phân tích nhiều loại mẫu.
Liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT THÀNH KHOA
Địa chỉ: 246/14 Phan Huy Ích, Phường 12, Q.Gò Vấp, TP.HCM
Điện thoại: +84-8-39875369, 54272790 - Fax: +84-8-54367595
Email: tkinstruments@thanhkhoa.com.vn |