AQUACLEAN/ACF 32
· Gia tăng khả năng phân hủy sinh học của hệ thống
· Làm giảm hiện tượng chết do bị sốc, làm hệ thống hoạt động ổn định
· Khôi phục hệ vi sinh sau khi khởi động lại rất nhanh
· Tăng khả năng lắng trong các công đoạn làm sạch phía sau
· Làm giảm BOD, COD và SS đầu ra
· Làm giảm mùi của toàn hệ thống xử lý
· Giảm bùn
AQUACLEAN® / SA
· Phân hủy bùn hữu cơ
· Tăng khả năng phân hủy các hợp chất hữu cơ khó phân hủy
· Tăng khả năng lắng
AQUACLEAN/DGTT
· Hương dễ chịu
· Xử lý bẫy thu mỡ
· Làm sạch đường ống dẫn
· Giảm tầng suất bơm bỏ mỡ
· Giảm tẩy rữa đường ống
· Làm tăng hiệu quả xử lý của hệ thống xử lý phía sau
|
Khởi động hệ thống, tăng hiệu quả và công suất xử lý
Tăng cường khả năng phân hủy của các bể kỵ khí
AQUACLEAN® / OC
· Khử mùi
· Khử mùi nước thải cao su
· Khử mùi rác thải
· Khử mùi xe trung chuyển
· Khử mùi khu hồ xử lý
AQUACLEAN® / PP
· Chuyên dùng cho xử lý nước thải giấy
· Tăng cường phân hủy Cellulose
· Phân hủy bùn cặn lơ lửng
Làm sạch ao hồ ô nhiễm hữu cơ
|
AQUACLEAN® / N1
· Bao gồm vi sinh Nitrosomonas và Nitrobacter
· Chuyên dùng cho xử lý nitơ
· Khắc phục sự cố của các hệ thống có hàm lượng nitơ tổng cao
Khử mùi rác thải và ủ phân compost
|
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cho vi sinh trực tiếp vào bể xử lý, hoặc cho ngay tại đầu vào của hệ thống với liều dùng như sau:
Liều cấy đầu tiên 20-40 ppm (ppm= Tỉ lệ 1/1.000.000)
Liều duy trì trong 4 tuần ( Mỗi tuần 1 lần) 10-20 ppm
Liều duy trì tiếp theo (Mỗi tuần 1 lần) 2-5 ppm
L.lượng
|
Thể tích bể cần xử lý (m3 )
|
(ppm)
|
5
|
10
|
15
|
20
|
30
|
50
|
80
|
100
|
150
|
200
|
300
|
500
|
800
|
1000
|
1500
|
3000
|
40
|
0,20
|
0,40
|
0,600
|
0,80
|
1,2
|
2,0
|
3,2
|
4,0
|
6,0
|
8,0
|
12,0
|
20,0
|
32,0
|
40,0
|
60,0
|
120,0
|
30
|
0,15
|
0,30
|
0,450
|
0,60
|
0,9
|
1,5
|
2,4
|
3,0
|
4,5
|
6,0
|
9,0
|
15,0
|
24,0
|
30,0
|
45,0
|
90,0
|
25
|
0,13
|
0,25
|
0,375
|
0,50
|
0,8
|
1,3
|
2,0
|
2,5
|
3,8
|
5,0
|
7,5
|
12,5
|
20,0
|
25,0
|
37,5
|
75,0
|
20
|
0,10
|
0,20
|
0,300
|
0,40
|
0,6
|
1,0
|
1,6
|
2,0
|
3,0
|
4,0
|
6,0
|
10,0
|
16,0
|
20,0
|
30,0
|
60,0
|
15
|
0,08
|
0,15
|
0,225
|
0,30
|
0,5
|
0,8
|
1,2
|
1,5
|
2,3
|
3,0
|
4,5
|
7,5
|
12,0
|
15,0
|
22,5
|
45,0
|
10
|
0,05
|
0,10
|
0,150
|
0,20
|
0,3
|
0,5
|
0,8
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
3,0
|
5,0
|
8,0
|
10,0
|
15,0
|
30,0
|
5
|
0,03
|
0,05
|
0,075
|
0,10
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,8
|
1,0
|
1,5
|
2,5
|
4,0
|
5,0
|
7,5
|
15,0
|
Ví dụ: Thể tích bể là 300 m3, liều dùng là 30 ppm thì lượng AquaClean® cần sử dụng là 9 lít. |