QCVN 01 - 14:2010/BNNPTNT - Điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học
QCVN 19:2009/BTNMT – Khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
QCVN 11:2008/BTNMT – Nước thải công nghiệp chế biến thủy sản
TCVN 6213:2004. Nước khoáng thiên nhiên đóng chai
TCVN 5005: 89. Bắp cải. Hướng dẫn bảo quản
TCVN 5001:89. Hành Tây. Hướng dẫn bảo quản
TCVN 4844:1989. Dưa chuột tươi
TCVN 4713-89. Đồ hộp rau quả
TCVN 7964:2008. Phương pháp xác định hàm lượng chất khô và xirô
TCVN 5644:1999. Gạo - Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 5540:1991. Sản phẩm sữa đặc biệt. Dùng cho trẻ sơ sinh và còn nhỏ
TCVN 5536:1991. Sữa đặc có đường. Xác định hàm lượng sacaroza bằng phương pháp phân cực
TCVN 5535:1991. Sữa đặc có đường. Xác định hàm lượng sacaroza
TCVN 5534:1991. Sữa bộ. Xác định chỉ số hòa tan
Thường Quy kỹ thuật định lượng Arsen (As) trong thực phẩm
TCVN 7108:2002. Sản phẩm sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi – Quy định kỹ thuật
TCVN 7050:2002. Thịt chế biến không qua xử lý nhiệt - Quy định kỹ thuật
TCVN 7046:2002. Thịt tươi - Quy định kỹ thuật
TCVN 7048:2002. Thịt hộp - Quy định kỹ thuật
TCVN 7049:2002. Thịt chế biến có xử lý nhiệt - Quy định kỹ thuật
TCVN 7042:2002. Rượu trắng - Quy định kỹ thuật
Thường Quy kỹ thuật định danh nấm mốc Aspergillus flavus, aspergillus niger, aspergillus fumigatus trong thực phẩm
Trước
1
[2]
3
4
5
Tiếp