TCVN 7578-3: 2006. Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng. Phần 3: Tính toán độ bền uốn của răng
TCVN 1915: 1976. Mũ ốc – Kích thước
TCVN 1914: 1976. Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp xẻ rãnh (Tinh) – Kích thước
TCVN 1911: 1976. Đai ốc sáu cạnh xẻ rảnh (Tinh) – Kích thước
TCVN 3618: 1981. Vít xiết
TCVN 7851: 2008. Sữa và đồ uống từ sữa – Xác định hoạt độ phosphataza kiềm – Phương pháp dùng hệ thống quang hoạt bằng enzyme (Epas)
TCVN 1907: 1976. Đai ốc sáu cạnh nhỏ, thấp (Tinh) – Kích thước
TCVN 1912: 1976. Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (Tinh) – Kích thước
TCVN 1910: 1976. Đai ốc sáu cạnh thấp (Tinh) – Kích thước
TCVN 1905: 1976. Đai ốc sáu cạnh (Tinh) – Kích thước
TCVN 1906: 1976. Đai ốc sáu cạnh nhỏ (Tinh) – Kích thước
TCVN 2255: 2008. Ren ISO hình thang hệ mét – Dung sai
TCVN 3604: 1981. Bánh đai thẳng
TCVN 3605: 1981. Đai truyền hình bằng da
TCVN 290: 1986. Đinh tán mũ chìm
TCVN 2390: 1978. Hệ thủy lực khí nén và bôi trơn – Nối ống cuối có vòng mím Pqư 40MN/m2 (≈400KG/cm2)- Kết cấu và kích thước cơ bản
TCVN 2391: 1978. Hệ thủy lực khí nén và bôi trơn – Nối ống góc không chuyển bậc có vòng mím Pqư 40MN/m2 (≈400KG/cm2)- Kết cấu và kích thước cơ bản
TCVN 2392: 1978. Hệ thủy lực khí nén và bôi trơn – Nối ống góc cuối có vòng mím Pqư 40MN/m2 (≈400KG/cm2)- Kết cấu và kích thước cơ bản
TCVN 2393: 1978. Hệ thủy lực khí nén và bôi trơn – Nối ống góc cuối với góc nghiêng 135 độ có vòng mím Pqư 40MN/m2 (≈400KG/cm2)- Kết cấu và kích thước cơ bản
TCVN 2394: 1978. Hệ thủy lực khí nén và bôi trơn – Nối ống không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40MN/m2 (≈400KG/cm2)- Kết cấu và kích thước cơ bản
TCVN 2395:1978. Hệ thủy lực khí nén và bôi trơn – Nối ống chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40MN/m2 (≈400KG/cm2)- Kết cấu và kích thước cơ bản
TCVN 2397: 1978. Hệ thủy lực khí nén và bôi trơn – Nối ống cuối không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40MN/m2 (≈400KG/cm2)- Kết cấu và kích thước cơ bản
[1]
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tiếp