TCVN 4444: 2009. Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê – Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tục
ĐLVN 47: 2009. Quả cân cấp chính xác F2, M1, M2 – Quy trình kiểm định
ĐLVN 208: 2009. Máy tạo sóng – Quy trình kiểm định
TCVN 8122: 2009. Sản phẩm rau, quả - Xác định nồng độ axit benzoic và axit sorbic – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
TCVN 8100: 2009. Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng Nitơ- Phương pháp thông dụng theo nguyên tắc đốt cháy Dumas
TCVN 4295: 2009. Đậu hạt – Phương pháp thử
QCVN 16: 2011/BXD. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
QCVN 01 - 100: 2012/BNNPTNT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế
QCVN 01- 99: 2012/BNNPTNT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y khu cách ly kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật
TCVN 8484: 2010. Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định sức bền kháng thủng bằng thép thử rơi côn
TCVN 5465-20: 2010. Vật liệu dệt – Phân tích định lượng hóa học – Phần 20: Hỗn hợp xơ Elastan và một số xơ khác (Phương pháp sử dụng Dimetylaxetamit)
TCVN 8482: 2010. Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khả năng chịu tia cực tím, nhiệt độ và độ ẩm
TCVN 7835-F09: 2010. Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần F09: Yêu cầu kỹ thuật cho vải cọ xát bằng bông
TCVN 7535: 2005. Da – Phép thử hóa – Xác định hàm lượng Formalđehyt
TCVN 7126: 2010. Da- Phép thử hóa học – Chuẩn bị mẫu thử hóa
TCVN 1865-1: 2010. Giấy, cáctông và bột giấy – Xác định hệ số phản xạ khuếch tán xanh – Phần 1: Điều kiện ánh sáng ban ngày trong nhà (Độ trắng ISO)
TCVN 1867: 2010. Giấy và cáctông – Xác định hàm lượng ẩm của một lô – Phương pháp sấy khô
TCVN 1862-3: 2010. Giấy và cáctông – Xác định tính chất bền kéo – Phần 3: Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi (100 mm/min)
TCVN 8847: 2011. Bột giấy – Nước tiêu chuẩn sử dụng trong các phép thử vật lý
TCVN 8846: 2011. Bột giấy – Nước máy tiêu chuẩn sử dụng trong phép đo độ thoát nước – Độ dẫn điện từ 40mS/m đến 150mS/m
TCVN 8845-1: 2011. Bột giấy – Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để thử tính chất vật lý – Phần 2: Phương pháp thông thường
TCVN 8845-2:2011 ISO 5269-2:2004. Bột giấy – Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để thử tính chất vật lý – Phần 2: Phương pháp Rapid-Kothen
[1]
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tiếp