QCVN 01: 2012/BCT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ công nghiệp
ĐLVN 235: 2011. Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng – Quy trình kiểm định
ĐLVN 237: 2011. Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử - Quy trình thử nghiệm
TCVN 8770: 2011. Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều nhiệt lượng để đo liều chùm tia điện tử và hiệu chuẩn liều kế đo thường xuyên
ĐLVN 238: 2011. Đồng hồ xăng dầu, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Quy trình thử nghiệm
TCVN 8769: 2011. Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị xử lý chiếu xạ bằng chum tia điện tử có năng lượng từ 80 keV đến 300 keV
QCVN 31: 2010/BTNMT. QCKTQG về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu
QCVN 06 : 2012/BCT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín hiệu nổ
ĐLVN 97: 2011. Cột đo xăng dầu – Quy trình thử nghiệm
QCVN QTĐ-7: 2009/BCT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện. Tập 6: Tập 7: Thi công các công trình điện
QCVN QTĐ-6: 2009/BCT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện. Tập 6: vận hành sửa chữa trang thiết bị hệ thống điện
QCVN QTĐ-5: 2009/BCT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện. Tập 5: kiểm định trang thiết bị hệ thống điện
ĐLVN 10: 2011. Cột đo xăng dầu – Quy trình kiểm định
ĐLVN 08: 2011. Áp kế kiểu lò xo - Quy trình kiểm định
TCVN 8768: 2011. Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều Ceric – Cerous sulfat
ĐLVN 05: 2011. Xi téc ô tô – Quy trình kiểm định
TCVN 8772: 2011. Tiêu chuẩn hướng dẫn đo liều đối với các chương trình phóng thích côn trùng bất dục
ĐLVN 236: 2011. Đồng hồ đo khí kiểu chênh áp – Quy trình kiểm định
ĐLVN 231: 2010. Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng – Quy trình thử nghiệm
ĐLVN 241: 2010. Phương tiện đo khí thải xe cơ giới – Quy trình thử nghiệm
TCVN 8634: 2010. Thước cặp có du xích đến 0,02 mm
ĐLVN 215: 2010. Tỷ trọng kế - Quy trình thử nghiệm
Trước
1
[2]
3
4
5
6
7
8
9
10
Tiếp