TCVN 7046:2002. Thịt tươi - Quy định kỹ thuật
TCVN 7048:2002. Thịt hộp - Quy định kỹ thuật
TCVN 7049:2002. Thịt chế biến có xử lý nhiệt - Quy định kỹ thuật
TCVN 7042:2002. Rượu trắng - Quy định kỹ thuật
Thường Quy kỹ thuật định danh nấm mốc Aspergillus flavus, aspergillus niger, aspergillus fumigatus trong thực phẩm
TCVN 5539:2002. Sữa đặc có đường - Quy định kỹ thuật
Thường Quy kỹ thuật định lượng kẽm (Zn) trong thực phẩm
TCVN 7044:2002. Rượu mùi. Quy định kỹ thuật
TCVN 5716:1993. Gạo - Phương pháp xác định Hàm lượng Amyloza
TCVN 4733-1989. Gạo - Yêu cầu vệ sinh
TCVN 5537:1991. Sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng protein tổng số
Thường Quy kỹ thuật định tính và bán định lượng độc tố vi nấm Aflatoxin
TCVN 7042:2002. Bia hơi - Quy định kỹ thuật
TCVN 7045:2002. Rượu vang - Quy định kỹ thuật
TCVN 7030:2002. Sữa chua - Quy định kỹ thuật
TCVN 7028:2002. Sữa tiệt trùng. Quy định kỹ thuật
TCVN 7029:2002. Sữa hoàn nguyệt tiệt trùng. Quy định kỹ thuật
TCVN 5538:2002. Sữa bột. Quy định kỹ thuật
TCVN 7041:2002. Đồ uống pha chế sẵn không cồn – Quy định kỹ thuật
Tiêu chuẩn nước sinh hoạt QCVN 02:2009/BYT
Tiêu chuẩn nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT
QCVN 6-1:2010/BYT. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai
Trước
1
[2]
3
4
Tiếp