TCVN 5660: 2010. Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm
TCVN 8427: 2010. Thực phẩm – Xác định nguyên tố vết – Xác định asen tổng số bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử giải phóng Hydrua (Hgaas) sau khi tro hóa
TCVN 8424-3: 2010. Thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật – Phương pháp sắc ký khí xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Phần 3: Phương pháp xác định và phép thử khẳng định
TCVN 6471: 2010. Phụ gia thực phẩm – Phương pháp thử đối với các chất tạo hương
TCVN 6534: 2010. Phụ gia thực phẩm – Phép thử nhận biết
TCVN 8424-1: 2010. Thực phẩm có nguồn từ thực vật – Phương pháp sắc ký khí xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Phần 1: Xem xét chung
TCVN 8424-2: 2010. Thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật – Phương pháp sắc ký khí xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Phần 2: Phương pháp chiết và làm sạch
TCVN 8425-2: 2010. Thực phẩm không chứa chất béo – Xác định dư lượng Bromua – Phần 2: Xác định Bromua vô cơ
TCVN 8472: 2010. Thực phẩm – Xác định Cyclamate – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
TCVN 8667: 2011. Thực phẩm – Xác định dư lượng Diquat và Paraquat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
TCVN 8473: 2010. Thực phẩm – Xác định Isomalt, lactitol, maltitol, mannitol, sorbitol và xylitol
TCVN 8160-5: 2010. Thực phẩm – Xác định hàm lượng Nitrat và/hoặc nitrit – Phần 5: Xác định hàm lượng nitrat trong thực phẩm chứa rau dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ bằng phương pháp Enzym
TCVN 8471: 2010. Thực phẩm – Xác định Acesulfame-K, Aspartame và Sacarin – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
TCVN 6470: 2010. Phụ gia thực phẩm – Phương pháp thử đối với các chất tạo màu
TCVN 8670: 2011. Thực phẩm – Xác định Rhodamine B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
TCVN 6469: 2010. Phụ gia thực phẩm – Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
TCVN 6353: 2007. Dầu, nỡ động vật và thực vật – Xác định chì bằng phương pháp quang phổ hập thụ nguyên tử trực tiếp dùng lò graphit
TCVN 5305: 2008. Cà chua cô đặc
TCVN 6263: 2007. Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn chung về chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật.
TCVN 6095: 2008. Hạt lúa mì (Triticum Aestivum L.) – Các yêu cầu
TCVN 6312: 2007. Dầu ôliu và dầu bã ôliu
TCVN 5258: 2008. Bắp (hạt)
[1]
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tiếp