TCVN 8472: 2010. Thực phẩm – Xác định Cyclamate – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
TCVN 8667: 2011. Thực phẩm – Xác định dư lượng Diquat và Paraquat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
TCVN 8473: 2010. Thực phẩm – Xác định Isomalt, lactitol, maltitol, mannitol, sorbitol và xylitol
TCVN 8160-5: 2010. Thực phẩm – Xác định hàm lượng Nitrat và/hoặc nitrit – Phần 5: Xác định hàm lượng nitrat trong thực phẩm chứa rau dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ bằng phương pháp Enzym
TCVN 8471: 2010. Thực phẩm – Xác định Acesulfame-K, Aspartame và Sacarin – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
TCVN 6470: 2010. Phụ gia thực phẩm – Phương pháp thử đối với các chất tạo màu
TCVN 8670: 2011. Thực phẩm – Xác định Rhodamine B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
TCVN 6469: 2010. Phụ gia thực phẩm – Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
TCVN 6353: 2007. Dầu, nỡ động vật và thực vật – Xác định chì bằng phương pháp quang phổ hập thụ nguyên tử trực tiếp dùng lò graphit
TCVN 5305: 2008. Cà chua cô đặc
TCVN 6263: 2007. Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn chung về chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật.
TCVN 6095: 2008. Hạt lúa mì (Triticum Aestivum L.) – Các yêu cầu
TCVN 6312: 2007. Dầu ôliu và dầu bã ôliu
TCVN 5258: 2008. Bắp (hạt)
TCVN 7265: 2009. Quy phạm thực hành đối với thủy sản và sản phẩm thủy sản
TCVN 8150: 2009. Bơ – Xác định độ cứng
TCVN 8124: 2009. Ngũ cốc, đậu đỗ và phụ phẩm – Xác định hàm lượng tro bằng phương pháp nung
TCVN 7047: 2009. Thịt đông lạnh – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7930: 2008. Thực phẩm – Xác định Aflatoxin B1 và tổng Aflatoxin B1, B2, G2 trong ngũ cốc, quả có vỏ và sản phẩm của chúng – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có dẫn suất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn dịch
TCVN 2383: 2008. Đậu phộng
TCVN 5605: 2008. Cà chua bảo quản
TCVN 1866: 2007. Giấy – Phương pháp xác định độ bền gấp
[1]
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tiếp