TCVN 8259-1÷9: 2009. Tấm xi măng sợi- Phương pháp thử
TCVN 1450: 2009. Gạch rỗng đất sét nung
TCVN 6260: 2009. Xi măng poóc lăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 8270: 2009. Quy hoạch cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng trong đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 8259 -1÷9: 2009. Tấm xi măng sợi – Phương pháp thử
TCVN 8262: 2009. Tro bay – Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 6355-1 ÷8: 2009. Gạch xây – Phương pháp thử
TCVN 7952-5: 2008. Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông – Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ hấp thu nước
TCVN 5687: 2010. Thông gió – Điều hòa không khí. Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 6355 -1 ÷8: 2009. Gạch xây – Phương pháp thử
TCVN 8259-1÷9: 2009. Tấm xi măng sơi – Phương pháp thử
TCVN 6355-1 ÷ 8: 2009. Gạch xây – Phương pháp thử
TCVN 8257-1: 2009. Tấm thạch cao – Phương pháp thử
TCVN 7949-1: 2008. Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình – Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
TCVN 141: 2008. Xi măng poóc lăng – Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 7949-2: 2008. Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình – Phương pháp thử - Phần 2: Xác định khối lượng thể tích và độ xốp thực
TCVN 8256: 2009. Tấm thạch cao – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7952-1: 2008. Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông – Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ nhớt
TCVN 7953: 2008. Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông – Quy phạm thi công và nghiệm thu
TCVN 7744: 2007. Gạch terrazzo
TCVN 7575-3: 2007. Tấm 3D dùng trong xây dựng – Phần 3: Hướng dẫn lắp dựng
TCVN 7952-7: 2008. Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông – Phương pháp thử. Phần 7: Xác định khả năng thích ứng nhiệt
[1]
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tiếp