|
 TCVN 5482: 2007. Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần SO3: Độ bền màu lưu hóa: hơi trực tiếp |  TCVN 5480: 2007. Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu – Phần S01: Độ bền màu với lưu hóa: không khí nóng |  QCVN 62: 2011/BTTTT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải |  QCVN 37: 2011/BTTTT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự |  QCVN 7: 2012/BKHCN. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông |  QCVN 37: 2010/BGTVT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ xe mô tô, xe gắn máy |
| | - QCVN 04: 2009/BGTVT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
- QCVN 03: 2009/BGTVT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ
- QCVN 1: 2008/BGTVT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải
- QCVN 02: 2008/BCT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp
- QCVN 01-56: 2011/BNNPTNT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống bắp
- QCVN 01-57: 2011/BNNPTNT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lạc
- QCVN 01-35: 2010/BNNPTNT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng bào nang globodera pallida (stone, 1973) behrens, 1975 và globodera rostochiensis (wollenweber, 1923) behrens, 1975 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
- QCVN 01-34: 2010/BNNPTNT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng ditylenchus dipsaci (kühn, 1857) filipjev, 1936 và ditylenchus destructor thorne, 1945 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
|
|
Trước 1 [2] 3 4 5 6 7 8 9 10 Tiếp
|