TCVN 7083:2010. Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng chất béo – Hướng dẫn chung về phương pháp dùng dụng cụ đo chất béo
QCVN 4 - 16 : 2010/BYT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất độn
TCVN 8428:2010. Sản phẩm protein sữa dạng bột – Xác định chỉ số hòa tan nitơ
QCVN 5-3: 2010/BYT. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với các sản phẩm phomat
QCVN 5-2:2010/BYT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột
QCVN 5-1:2010/BYT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đới với các sản phẩm sữa dạng lỏng
QCVN 6-1: 2010/BYT. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai
QCVN 6-2:2010/BYT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn
QCVN 25:2009/BTNMT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn
TCVN 2671:1968. Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ
TCVN 2655:1978. Nước uống – Phương pháp xác định độ pH
TCVN 2653:1978. Phương pháp xác định mùi vị, màu sắc và độ đục
TCVN 8371:2010. Gạo lật
TCVN 2652:1978. Nước uống - Phương pháp lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu
TCVN 7734:2007. Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học
TCVN 6160:1996. Phòng cháy chữa cháy - Nhà cao tầng - Yêu cầu thiết kế
TCXDVN 397:2007. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên của vật liệu xây dựng - Mức an toàn trong sử dụng và phương pháp thử
TCXDVN 305: 2004. Bê tông khối lớn - Quy phạm thi công và nghiệm thu
TCVN 8471:2010. Thực phẩm – Xác định acesulfame-K, aspartame và sacarin – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
TCVN 6470:2010. Phụ gia thực phẩm – Phương pháp thử đối với các chất tạo màu
TCVN 8670:2011. Thực phẩm – Xác định Rhodamine B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
TCVN 6469:2010. Phụ gia thực phẩm – Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định chỉ tiêu vật lý
Trước
1
[2]
3
4
5
6
7
8
9
10
Tiếp