TCXDVN 313 : 2004. kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm địa phương
TCXDVN221 : 2004. Sơn xây dựng – Phân loại
TCVN 7039:2002. Gia vị và gia vị thảo mộc – Xác định hàm lượng dầu bay hơi
TCVN 7040:2002. Gia vị - Xác định độ ẩm – Phương pháp chưng cất lôi cuốn
TCVN 6540:1999. Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng sắt bằng phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử ngọn lửa
TCVN 6640:2000. Rau, quả và sản phẩm rau quả - Phương pháp định tính phát hiện sunfua dioxit
TCVN ISO/TS 22003:2008. Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm – yêu cầu đối với các tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
TCXDVN 7948:2008. Vật liệu chịu lửa Manhêdi-Cacbon – Phương pháp xác định hàm lượng Cacbon tổng
TCVN 6541:1999. Rau quả và những sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng đồng – Phương pháp quan phổ hập thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 6542:1999. Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng thủy ngân – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
TCVN 6543:1999. Rau, quả tươi – Cách sắp xếp các kiện hàng hình hộp trong những xe vận tải đường bộ
TCVN 7038:2002. Gia vị - Xác định tro tổng số
TCVN 5251:2007. Cá phê bột
TCVN 7032:2002. Cà phê nhân – Bảng tham chiếu đánh giá khuyết tật
TCXDVN : 366: 2004. Chỉ dẫn kỹ thuật - Công tác khảo sát địa chất công trình
TCXDVN 298: 2003. Cấu kiện và các bộ phận của công trình – Nhiệt trở và độ truyền nhiệt – Phương tính toán
TCXDVN 385 : 2006. Gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng
TCXDVN 8259-1÷9:2009. Tấm xi măng sợi – Phương pháp thử
TCXDVN 8257-1÷8:2009. Tấm thạch cao – Phương pháp thử
TCXDVN 8268:2009. Bảo vệ công trình xây dựng – Diệt và phòng chống mối cho công trình xây dựng đang sử dụng
TCXDVN 7985:2008. Bảo vệ công trình xây dựng – Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới
TCVN 7087:2008. Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
Trước
1
[2]
3
4
5
6
7
8
9
10
Tiếp