TCXDVN 7948:2008. Vật liệu chịu lửa Manhêdi-Cacbon – Phương pháp xác định hàm lượng Cacbon tổng
TCVN 6541:1999. Rau quả và những sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng đồng – Phương pháp quan phổ hập thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 6542:1999. Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng thủy ngân – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
TCVN 6543:1999. Rau, quả tươi – Cách sắp xếp các kiện hàng hình hộp trong những xe vận tải đường bộ
TCVN 7038:2002. Gia vị - Xác định tro tổng số
TCVN 5251:2007. Cá phê bột
TCVN 7032:2002. Cà phê nhân – Bảng tham chiếu đánh giá khuyết tật
TCXDVN : 366: 2004. Chỉ dẫn kỹ thuật - Công tác khảo sát địa chất công trình
TCXDVN 298: 2003. Cấu kiện và các bộ phận của công trình – Nhiệt trở và độ truyền nhiệt – Phương tính toán
TCXDVN 385 : 2006. Gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng
TCXDVN 8259-1÷9:2009. Tấm xi măng sợi – Phương pháp thử
TCXDVN 8257-1÷8:2009. Tấm thạch cao – Phương pháp thử
TCXDVN 8268:2009. Bảo vệ công trình xây dựng – Diệt và phòng chống mối cho công trình xây dựng đang sử dụng
TCXDVN 7985:2008. Bảo vệ công trình xây dựng – Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới
TCVN 7087:2008. Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
TCVN 6028-1:2008. Tinh dầu bạc hà – Phần 1: Loài nguyên sản (Mentha spicata L.)
TCVN 2641:2008. Dầu mỡ động thực vật – Phép thử giới hạn điểm cháy bằng cốc thử kín pensky –Martens)
TCVN 1869:2008. Tinh dầu hồi (Pimpinella anisum L.)
TCVN 7324:2004. Chất lượng nước – Xác định oxy hòa tan. Phương pháp đo Iod
TCVN 7873:2008. Nước – Xác định hàm lượng Benzen – Phương pháp sắc ký khối phổ (GC/MS) sử dụng cột mao quản
TCVN 5938: 1995. Chất lượng không khí - nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
TCVN 6560 : 1999. Chất lượng không khí - khí thải lò đốt chất thải rắn y tế - Giới hạn cho phép
Trước
1
[2]
3
4
5
6
7
8
9
10
Tiếp