TCVN 6196-3:2000. Chất lượng nước – Xác định natri và kali – Phần 3: Xác định natri và kali bằng đo phổ phát xạ ngọn lửa
TCVN 6137:2009. Không khí xung quanh - Xác định nồng độ khối lượng của nitơ dioxit – Phương pháp Griess-saltzman cải biên
TCVN 8496:2010. Phát thải nguồn tĩnh – Lấy mẫu và xác định hàm lượng florua thể khí
TCVN 7036:2008. Hạt tiêu đen (Piper Nigrum L.) – Quy định kỹ thuật
TCVN 6852:2008. Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đo chất thải – Phần 1: Đo trên băng thử các chất thải khí và hạt
TCVN 6953:2001. Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng Aflatoxin B1 trong thức ăn hỗn hợp – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
TCVN 6454:2008. Phụ gia thực phẩm – Tartrazin
TCXDVN 269:2002. Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
TCXDVN 358: 2005. Cọc khoan nhồi – phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông
TCXDVN 375 : 2006. Thiết kế công trình chịu động đất
TCXDVN 397:2007. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên của vật liệu xây dựng - Mức an toàn trong sử dụng và phương pháp thử
TCXDVN 314: 2005. Hàn kim loại – Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 6972:2001. Nước gội đầu
TCVN 7269:2003. Đường trắng – Phương pháp xác định độ đục
TCVN 7270:2003. Đường trắng và đường tinh luyện – Yêu cầu vệ sinh
TCVN 7273:2003. Xác định chất không tan trong đường trắng bằng phương pháp lọc màng
TCVN 7274: 2003. Xác định hàm lượng asen trong sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp so màu
TCVN 7275:2003. Xác định hàm lượng asen và chì trong đường trắng bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
TCVN 7276:2003. Xác định hàm lượng chì trong sản phẩm đường bằng phương pháp so màu
TCVN 7277: 2003. Xác định độ Pol của đường thô bằng phương pháp đo độ phân cực – Phương pháp chính thức
TCVN 6696:2000. Chất thải rắn – Bãi chôn lấp hợp vệ sinh - Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường
TCVN 6705:2000. Chất thải rắn không nguy hại – Phân loại
Trước
1
[2]
3
4
5
6
7
8
9
10
Tiếp