|
 TCVN 1875:1976. Mì sợi. Phương pháp thử |  Cải tiến chất lượng giống heo địa phương để tăng năng suất và tỷ lệ nạc trong thân thịt |  TCVN 7042:2009. Bia hơi. Quy định kỹ thuật |  TCVN 2619:1994. Urê nông nghiệp. Yêu cầu kỹ thuật |  Xây dựng mô hình sản xuất bò Laisind tại xã Phú An, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |  TCVN 8370:2010. Thóc tẻ |
- Cơ sở khoa học xây dựng mô hình nông thôn mới tại xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ trong giai đoạn 2007-2010
- Ứng dụng mô hình toán – thống kê và tin học phục vụ xây dựng các phương án kế hoạch phát triển, quản lý và điều hành kinh tế - xã hội tại TP Cần Thơ
- Nghiên cứu cuộc đời và sự nghiệp các văn nghệ sĩ Cần Thơ: Nguyễn Phương Danh, Huỳnh Năng Nhiêu, Điêu Huyền, Quốc Thanh, Chí Sinh
- TCVN 8346:2010. Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và Polyclobiphenyl – Phương pháp sắc ký khí
- TCVN 7848-3:2008. Bột mì – Đặc tính vật lý của khối bột nhào – Phần 3: Xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng Valorigraph
- TCVN 6341:1998. Muối Iốt - Phương pháp xác định hàm lượng Iốt
- TCVN 8101:2009. Sữa và sản phẩm sữa – Xác định thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ và Polyclobiphenyl – Phương pháp sắc ký khí – Lỏng mao quản có Detector bắt giữ clectron
- Nghiên cứu và triển khai áp dụng mô hình năng suất xanh cho phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường tại ấp Định Phước, xã Định Môn, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ và ấp 4, thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
| | |
|
Trước 1 [2] 3 4 5 6 7 8 9 10 Tiếp
|